Có 1 kết quả:
良緣 lương duyên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mối ràng buộc tốt lành đã được định sẵn từ trước giữa người này với người khác. Chỉ duyên vợ chồng. Hoa Tiên có câu: » Đã người mới lại người quen, tiên hoa chép chữ lương duyên đến già «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0